Skip to main content

Bảng mã ZIP các tỉnh, thành phố của Việt Nam

Zip/Postal code: Gõ vào mã bưu cục ( mã bưu điện), những nước phát triển hay dùng nhưng Việt nam thì ít để ý hơn. Tuy nhiên, một số lúc cần đến.
Bảng mã ZIP các tỉnh, thành phố của Việt Nam
Đây là mã ZIP các tỉnh/TP của Việt Nam.
An Giang : 94000
Bà Rịa Vũng Tàu : 74000
Bắc Giang : 21000
Bắc Kạn : 17000
Bạc Liêu : 99000
Bắc Ninh :16000
Bến Tre :83000
Bình Định :53000
Bình Dương :72000
Bình Phước: 77000
Bình Thuận :62000
Cà Mau: 96000
Cần Thơ - Hậu Giang: 92000
Cao Bằng: 22000
ĐắkLắk - Đắc Nông :55000
Đồng Nai :71000
Đồng Tháp: 93000
Gia Lai :54000
Hà Giang :29000
Hà Nam :30000
Hà Tây :31000
Hà Tĩnh :43000
Hải Dương :34000
Hoà Bình :13000
Hưng Yên :39000
Khánh Hoà :57000
Kiên Giang :95000
Kon Tum :58000
Lai Châu - Điện Biên: 28000 
Lâm Đồng: 61000
Lạng Sơn :20000
Lao Cai :19000
Long An :81000
Nam Định: 32000
Nghệ An :42000
Ninh Bình :40000
Ninh Thuận: 63000
Phú Thọ: 24000
Phú Yên :56000
Quảng Bình :45000
Quảng Nam :51000
Quảng Ngãi :52000
Quảng Ninh : 36000
Quảng Ninh :36000
Quảng Trị :46000
Sóc Trăng :97000
Sơn La :27000
Tây Ninh :73000
Thái Bình :33000
Thái Nguyên: 23000
Thanh Hoá: 41000
Thừa Thiên Huế :47000
Tiền Giang :82000
TP. Đà Nẵng :59000
TP. Hà Nội : 10000
TP. Hải Phòng :35000
TP. Hồ Chí Minh :70000
Trà Vinh: 90000
Tuyên Quang :25000
Vĩnh Long :91000
Vĩnh Phúc :11000
Yên Bái :26000

Comments